Kết quả tìm kiếm

Tải biểu ghi 
Tìm thấy 54 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :
1 2
Sắp xếp theo :     Hiển thị:  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 100 bí mật kinh đô Huế : Bí sử vương triều Việt / Minh Châu chủ biên . - H. : Hồng Đức, 2015 . - 319tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 07780, PD/VV 07781, PM/VV 06005, PM/VV 06006
  • Chỉ số phân loại DDC: 959.7
  • 2 1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội. Q. V, Bình luận / Dương Viết Á, Nguyễn Thị Minh Châu, Nguyễn Thụy Kha biên soạn . - H. : Âm nhạc, 2010 . - 720tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 03341, PD/VT 03342
  • Chỉ số phân loại DDC: 780
  • 3 1000 năm âm nhạc Thăng Long-Hà Nội. Quyển IV, Nhạc mới / Dương Viết Á, Nguyễn Thị Minh Châu, Nguyễn Thụy Kha biên soạn . - H. : Âm nhạc, 2010 . - 672tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 03339, PD/VT 03340
  • Chỉ số phân loại DDC: 780
  • 4 Bảo Đại - chính trường và tình trường : Sách tham khảo / Minh Châu sưu tầm, chỉnh lý và biên soạn . - H. : Dân trí, 2018 . - 383tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 07718, PD/VV 07719, PM/VV 05918, PM/VV 05919
  • Chỉ số phân loại DDC: 959.7
  • 5 Biện pháp nâng cao chất lượng dịch vụ khai thác cảng tại công ty TNHH cảng container Quốc tế Tân cảng Hải Phòng (TC-HICT) Trần Minh Châu; Nghd. : Đặng Công Xưởng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2022 . - 75tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04957
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 6 Bí ẩn vạn sự trong khoa học dự báo cổ / Nguyễn Duy Nguyên chủ biên; Nguyễn Hoàng Điệp, Minh Châu bổ sung và hiệu đính . - Thanh Hóa : NXB Thanh Hóa, 2012 . - 456tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VT 06625, PD/VT 06626
  • Chỉ số phân loại DDC: 133.3
  • 7 Bí sử triều Nguyễn : Giai thoại 9 chúa, 13 vua / Minh Châu . - Thanh hóa : Nxb Thanh hóa, 2014 . - 375tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 07801, PD/VV 07802, PM/VV 05840, PM/VV 05841
  • Chỉ số phân loại DDC: 959.7
  • 8 Bí sử Vương triều Việt Nam và thế giới : Sách tham khảo / Minh Châu biên soạn và sưu tầm . - H. : Dân trí, 2017 . - 367tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 07806, PD/VV 07807, PM/VV 05832, PM/VV 05833
  • Chỉ số phân loại DDC: 959
  • 9 Cơ sở hoá học phân tích / Hoàng Minh Châu ch.b; Từ Văn Mặc, Từ Vọng Nghi . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2002 . - 377tr. ; 27cm
  • Chỉ số phân loại DDC: 543
  • File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Co-so-hoa-hoc-phan-tich_Hoang-Minh-Chau_2002.pdf
  • 10 Dân ca Tày - Nùng / Mông Ky SLay, Lê Chí Quế, Hoàng Huy Phách, Nông Minh Châu sưu tầm . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 791tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 07533
  • Chỉ số phân loại DDC: 398
  • 11 Đánh giá hiệu quả hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển tại công ty cổ phần Autask / Nguyễn Thị Thanh, Lê Thị Quỳnh, Bùi Thị Minh Châu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 51tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 20826
  • Chỉ số phân loại DDC: 338
  • 12 Đề xuất phát triển chuỗi cung ứng lạnh cho hàng nông sản xuất khẩu ở Việt Nam / Phạm Thị Minh Châu, Nguyễn Hoàng Minh Hậu, Đỗ Thị Vân Anh; Nghd.: Bùi Thị Thùy Linh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 100tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 20002
  • Chỉ số phân loại DDC: 388
  • 13 Đính quân: Truyện thơ cổ điển các dân tộc Việt Bắc / Nông Minh Châu sưu tầm . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 119tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 07577, PD/VV 07590
  • Chỉ số phân loại DDC: 398
  • 14 Hào khí Đông A và Trần triều ấn sử / Minh Châu biên soạn và sưu tầm . - H. : Dân trí, 2017 . - 447tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 07808, PD/VV 07809, PM/VV 05834, PM/VV 05835
  • Chỉ số phân loại DDC: 959.7
  • 15 Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần bao bì Bia - Rượu - Nước giải khát (Balpac) / Trần Thị Mỹ Linh, Hoàng Bảo Ngọc, Phạm Thị Minh Châu; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 91tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 17557
  • Chỉ số phân loại DDC: 332
  • 16 Hồn sử Việt - Những giai thoại và truyền thuyết nổi tiếng / Minh Châu . - Thanh hóa : Nxb Thanh hóa, 2016 . - 615tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 07795, PD/VV 07796, PM/VV 05853, PM/VV 05854
  • Chỉ số phân loại DDC: 959.7
  • 17 Lý triều bí sử : Sách tham khảo / Minh Châu biên soạn và sưu tầm . - H. : Dân trí, 2017 . - 447tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 07805
  • Chỉ số phân loại DDC: 959.7
  • 18 Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lời tại một số ngân hàng thương mại tại Việt Nam / Vũ Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Mỹ Lệ, Nguyễn Thị Thanh Xuân; Nghd.: Phùng Mạnh Trung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 108tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 18916
  • Chỉ số phân loại DDC: 332
  • 19 Một số biện pháp đẩy mạnh công tác cổ phần hóa tại công ty cổ phần cơ khí Hàng hải miền Bắc / Trần Minh Châu; Nghd.: PGS.TS Dương Văn Bạo . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 80 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 02547
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 20 Một số biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tổ chức sản xuất tại Công ty TNHH WESTFIELD Việt Nam / Đặng Vân Khánh, Nguyễn Ngọc Quỳnh, Hồ Thu Uyên; Nghd.: Phan Thị Minh Châu . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 77tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: PD/TK 20287
  • Chỉ số phân loại DDC: 338
  • 21 Một số các khuyến nghị về các chính sách hỗ trợ khi tham gia vào hội nhập ASEAN của ngành vận tải biển Việt Nam / Đỗ Thu Uyên, Tô Diệu Thúy, Vũ Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Minh Phương . - 2018 // Journal of student research, Số 3, tr.68-73
  • Chỉ số phân loại DDC: 330
  • 22 Muối lên rừng: Tiểu thuyết / Nông Minh Châu . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 215tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: PD/VV 07301, PD/VV 07547
  • Chỉ số phân loại DDC: 895..922
  • 23 Nâng cao hiệu quả sử dụng Radar hàng hải trên tàu hải quân / Nguyễn Minh Châu; Nghd.: PGS TS. Lê Đức Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2001 . - 79 tr. ; 30 cm + 1 tóm tắt
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 00250
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 24 Nghiên cứu ứng dụng phần mềm HYPACK khảo sát biển / Phạm Minh Châu . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2014 . - 73 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 00061
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 25 Nghiên cứu mối quan hệ giữa nội dung tiếp thị công ích (CRM) với khả năng lan truyền trên môi trường mạng xã hội đối với người tiêu dùng trẻ (Cause-related marketing in social media: Examining the impact of message frame on virality and word of mouth behavior)/ Phan Thị Minh Châu, Đỗ Thanh Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 53tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 01591
  • Chỉ số phân loại DDC: 658
  • 26 Nghiên cứu một số phương pháp kiểm nghiệm thiết bị khảo sát thủy đạc / Đỗ Hồng Quân, Lê Sỹ Xinh, Phạm Minh Châu . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 57 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 00536
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 27 Nghiên cứu pháp luật hình sự Việt Nam về xử lý trách nhiệm hình sự với người chưa thành niên phạm tội / Tô Minh Anh, Đỗ Thị Huyền Anh, Nguyễn Thị Minh Châu, Võ Thị Châu Phòng . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 47tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 01222
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 28 Nghiên cứu phương pháp quản lý rủi ro con người trong hoạt động hoa tiêu tại công ty hoa tiêu khu vực III / Nguyễn Minh Châu; Nghd.: Lương Tú Nam . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 59tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: SDH/LA 04805
  • Chỉ số phân loại DDC: 623.88
  • 29 Nghiên cứu ứng dụng Arcgis 10.2.2 xuất bản ấn phẩm hàng hải hải đồ giấy phục vụ giảng dạy và nghiên cứu khoa học / Phạm Minh Châu, Đỗ Hồng Quân, Lê Sỹ Xinh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 28 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 00538
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 30 Nghiên cứu ứng dụng máy đo sâu đa chùm tia ES khảo sát đo đạc địa hình dưới nước. / Đỗ Hồng Quân, Lê Sỹ Xinh, Phạm Minh Châu . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2014 . - 77 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH 00082
  • Chỉ số phân loại DDC: 627
  • 1 2
    Tìm thấy 54 biểu ghi Tiếp tục tìm kiếm :